Tính khả dụng: | |
---|---|
Số lượng: | |
Điện trở nhiệt Báo chí Tấm báo không dính PTFE Vải sợi thủy tinh Tefloning Roll
Vải sợi thủy tinh phủ PTFE là một vật liệu dệt hiệu suất cao làm bằng vải sợi thủy tinh được phủ bằng polytetrafluoroethylen (PTFE). Nó kết hợp sức mạnh và độ bền của sợi thủy tinh với các đặc tính không dính và nhiệt đặc biệt của PTFE. Lớp phủ PTFE cung cấp khả năng chống lại nhiệt độ cao, hóa chất và mài mòn. Vải này được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp khác nhau bao gồm chế biến thực phẩm, đóng gói, công nghiệp và các ứng dụng cách nhiệt. Nó thường được sử dụng để làm lớp lót lò không dính, dây băng tải, áo khoác cách điện và các bề mặt chịu nhiệt và không dính khác.
Lợi thế sản phẩm
1.Non-sticky: Lớp phủ PTFE làm cho vải sợi thủy tinh tuyệt vời không dính, ngăn ngừa dính và bám dính, làm cho nó phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu tính chất chống dính.
2
3. Độ ổn định của phương pháp: Lớp phủ PTFE làm cho vải sợi thủy tinh có độ ổn định hóa học tốt, có thể chống lại sự xói mòn của các chất hóa học khác nhau và có khả năng chống ăn mòn.
4. Tính chất cách điện điện: Vải sợi thủy tinh được phủ PTFE có đặc tính cách nhiệt tốt và có thể được sử dụng trong lĩnh vực cách nhiệt để ngăn chặn sự dẫn điện và nhiệt.
5. Sức mạnh cơ học và khả năng chống mài mòn: Bản thân vải sợi thủy tinh có sức mạnh cơ học cao và khả năng chống mài mòn, và lớp phủ PTFE giúp tăng cường hơn nữa độ bền và tuổi thọ dịch vụ của nó.
6. Khả năng phân chia và khả năng chống thời tiết: Vải sợi thủy tinh phủ PTFE có một mức độ thở nhất định và có thể duy trì lưu thông không khí. Nó cũng có khả năng chống thời tiết tốt và có thể thích nghi với các điều kiện môi trường khác nhau.
Thông số kỹ thuật
Người mẫu | Màu sắc | Độ dày mm | Chiều rộng tối đa mm | Trọng lượng g/m2 | Độ bền kéo | Điện trở nhiệt độ , |
1008 | Màu nâu | 0.08 | 1250 | 158 ± 5 | 500/480n/50mm | -140 360 |
1008c | Đen | 0.08 | 1250 | 160 ± 5 | 620/460N/50mm | -140 360 |
1013a | Màu nâu | 0.13 | 1250 | 290 ± 5 | 910/880n/50mm | -140 360 |
1013b | Màu nâu | 0.13 | 1250 | 215 ± 5 | 1000/960N/50mm | -140 360 |
1013c | Màu nâu | 0.13 | 1250 | 180 ± 5 | 1100/800N/50mm | -140 360 |
1013g | Trắng | 0.13 | 1250 | 290 ± 5 | 910/880n/50mm | -140 360 |
1018g | Trắng | 0.18 | 1250 | 310 ± 5 | 1600/1600N/50mm | -140 360 |
1018c | Đen | 0.18 | 1250 | 415 ± 5 | 1500/1500N/50mm | -140 360 |
1025a | Đen | 0.25 | 4000 | 490 ± 5 | 2800/2700N/50mm | -140 360 |
1025b | Màu nâu | 0.25 | 4000 | 380 ± 5 | 2200/2000N/50mm | -140 360 |
1025D | Màu nâu | 0.25 | 4000 | 320 ± 5 | 2500/2600N/50mm | -140 360 |
1025JK | Màu nâu | 0.25 | 4000 | 490 ± 5 | 2800/2700N/50mm | -140 360 |
1029c | Đen | 0.29 | 4000 | 400 ± 5 | 2700/2500N/50mm | -140 360 |
1030C | Màu nâu | 0.3 | 4000 | 520 ± 5 | 250/2400N/50mm | -140 360 |
1030JK | Màu nâu | 0.3 | 4000 | 620 ± 5 | 2800/2700N/50mm | -140 360 |
1035JK | Màu nâu | 0.35 | 4000 | 670 ± 5 | 2100/2000N/50mm | -140 360 |
1035JK1 | Màu nâu | 0.35 | 4000 | 620 ± 5 | 2200/2100N/50mm | -140 360 |
1035JK2 | Màu nâu | 0.35 | 4000 | 560 ± 5 | 2200/2100N/50mm | -140 360 |
1035c | Đen | 0.35 | 4000 | 670 ± 5 | 2400/2200N/50mm | -140 360 |
1040a | Màu nâu | 0.4 | 4000 | 820 ± 5 | 2900/3100N/50mm | -140 360 |
1045 | Màu nâu | 0.4 | 4000 | 880 ± 5 | 3000/2900N/50mm | -140 360 |
1050JK1 | Màu nâu | 0.5 | 4000 | 950 ± 5 | 3000/2900N/50mm | -140 360 |
1050JK | Màu nâu | 0.5 | 4000 | 900 ± 5 | 3000/2900N/50mm | -140 360 |
1050A | Màu nâu | 0.5 | 4000 | 1040 ± 5 | 3000/2900N/50mm | -140 360 |
1050b | Màu nâu | 0.5 | 4000 | 1020 ± 5 | 3000/2900N/50mm | -140 360 |
1065 | Màu nâu | 0.6 | 4000 | 1150 ± 5 | 4200/4000N/50mm | -140 360 |
1070JK | Trắng | 0.7 | 4000 | 1200 ± 5 | 6000/5800N/50mm | -140 360 |
1070JK1 | Trắng | 0.7 | 4000 | 1200 ± 5 | 5000/4800N/50mm | -140 360 |
1073JK | Trắng | 0.73 | 4000 | 1480 ± 5 | 5200/5000N/50mm | -140 360 |
1075JK | Trắng | 0.75 | 4000 | 1590 ± 5 | 6300/6200N/50mm | -140 360 |
1083 | Trắng | 0.83 | 4000 | 1740 ± 5 | 6500/6400N/50mm | -140 360 |
1190JKC | Trắng | 0.95 | 4000 | 1740 ± 5 | 6300/5800N/50mm | -140 360 |
1190JKC | Màu nâu | 0.9 | 4000 | 1550 ± 5 | 6300/5800N/50mm | -140 360 |
1190JKC | Màu nâu | 0.9 | 4000 | 1650 ± 5 | 6150/5300N/50mm | -140 360 |
Sử dụng sản phẩm
1. Xử lý thực phẩm: Được sử dụng để làm lớp lót nướng không dính, thảm lò, thảm nướng, vv để ngăn chặn thực phẩm dính và tạo điều kiện làm sạch và an toàn thực phẩm.
2. Ngành công nghiệp: Được sử dụng để tạo ra lớp lót đường ống chống ăn mòn, vỏ bảo vệ, thiết bị chống ăn mòn, tàu phản ứng hóa học, v.v., có thể chống lại sự xói mòn của các chất hóa học khác nhau.
3. Ngành công nghiệp điện tử: Được sử dụng để làm vật liệu cách điện điện, tấm sưởi ấm mạch điện tử, cách điện cáp, v.v., với tính chất cách nhiệt tốt và điện trở nhiệt độ cao.
4. Lĩnh vực xử lý nhiệt độ: Được sử dụng để làm miếng đệm cách nhiệt xử lý nhiệt, lớp lót lò, đai lưới xử lý nhiệt, v.v., có thể chịu được môi trường nhiệt độ cao và bảo vệ phôi.
5. Đóng gói và in ấn: Được sử dụng để làm miếng đệm nhiệt, băng niêm phong nhiệt, băng chuyền máy in, v.v ... Nó có khả năng chống nhiệt độ cao và đặc tính chống dính, cải thiện hiệu quả sản xuất và chất lượng sản phẩm.
6. Vật liệu xây dựng: Được sử dụng để làm rèm chống cháy, lớp lót chống cháy, vật liệu cách nhiệt chống cháy, v.v., với đặc tính chống cháy tuyệt vời và khả năng chống nhiệt độ cao.
7. Các trường khác: Vải sợi thủy tinh phủ PTFE cũng có thể được sử dụng trong hàng không vũ trụ, ô tô, dệt may, lọc và các lĩnh vực khác để đáp ứng các nhu cầu đặc biệt như nhiệt độ cao, chống ăn mòn, chống cháy và không dính.
Câu hỏi thường gặp
Q: Những lợi thế của vải bằng sợi thủy tinh được phủ PTFE là gì?
Trả lời: Vải sợi thủy tinh phủ PTFE có những ưu điểm của khả năng không dính, khả năng chống nhiệt độ cao, độ ổn định hóa học, cách điện, kháng mài mòn và kháng thời tiết.
Q: Làm thế nào nhiệt độ cao có thể chịu được vải bằng sợi thủy tinh được phủ?
Trả lời: Vải sợi thủy tinh phủ PTFE có thể chịu được môi trường nhiệt độ cao và điện trở nhiệt độ của nó thường có thể đạt tới hơn 260 ° C. Một số mô hình đặc biệt thậm chí có thể chịu được nhiệt độ cao hơn.
Q: Vải sợi thủy tinh được phủ PTFE có an toàn cho chế biến thực phẩm không?
Trả lời: Có, vải bằng sợi thủy tinh được phủ PTFE là vật liệu cấp thực phẩm, không độc hại và không mùi, đáp ứng các yêu cầu an toàn thực phẩm và có thể được sử dụng một cách an toàn trong chế biến thực phẩm.
Q: Kích thước và hình dạng của vải bằng sợi thủy tinh được phủ PTFE có được tùy chỉnh không?
Trả lời: Có, vải sợi thủy tinh được phủ PTFE có thể được tùy chỉnh theo các kích cỡ và hình dạng khác nhau khi cần thiết để phù hợp với các nhu cầu ứng dụng khác nhau.
Điện trở nhiệt Báo chí Tấm báo không dính PTFE Vải sợi thủy tinh Tefloning Roll
Vải sợi thủy tinh phủ PTFE là một vật liệu dệt hiệu suất cao làm bằng vải sợi thủy tinh được phủ bằng polytetrafluoroethylen (PTFE). Nó kết hợp sức mạnh và độ bền của sợi thủy tinh với các đặc tính không dính và nhiệt đặc biệt của PTFE. Lớp phủ PTFE cung cấp khả năng chống lại nhiệt độ cao, hóa chất và mài mòn. Vải này được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp khác nhau bao gồm chế biến thực phẩm, đóng gói, công nghiệp và các ứng dụng cách nhiệt. Nó thường được sử dụng để làm lớp lót lò không dính, dây băng tải, áo khoác cách điện và các bề mặt chịu nhiệt và không dính khác.
Lợi thế sản phẩm
1.Non-sticky: Lớp phủ PTFE làm cho vải sợi thủy tinh tuyệt vời không dính, ngăn ngừa dính và bám dính, làm cho nó phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu tính chất chống dính.
2
3. Độ ổn định của phương pháp: Lớp phủ PTFE làm cho vải sợi thủy tinh có độ ổn định hóa học tốt, có thể chống lại sự xói mòn của các chất hóa học khác nhau và có khả năng chống ăn mòn.
4. Tính chất cách điện điện: Vải sợi thủy tinh được phủ PTFE có đặc tính cách nhiệt tốt và có thể được sử dụng trong lĩnh vực cách nhiệt để ngăn chặn sự dẫn điện và nhiệt.
5. Sức mạnh cơ học và khả năng chống mài mòn: Bản thân vải sợi thủy tinh có sức mạnh cơ học cao và khả năng chống mài mòn, và lớp phủ PTFE giúp tăng cường hơn nữa độ bền và tuổi thọ dịch vụ của nó.
6. Khả năng phân chia và khả năng chống thời tiết: Vải sợi thủy tinh phủ PTFE có một mức độ thở nhất định và có thể duy trì lưu thông không khí. Nó cũng có khả năng chống thời tiết tốt và có thể thích nghi với các điều kiện môi trường khác nhau.
Thông số kỹ thuật
Người mẫu | Màu sắc | Độ dày mm | Chiều rộng tối đa mm | Trọng lượng g/m2 | Độ bền kéo | Điện trở nhiệt độ , |
1008 | Màu nâu | 0.08 | 1250 | 158 ± 5 | 500/480n/50mm | -140 360 |
1008c | Đen | 0.08 | 1250 | 160 ± 5 | 620/460N/50mm | -140 360 |
1013a | Màu nâu | 0.13 | 1250 | 290 ± 5 | 910/880n/50mm | -140 360 |
1013b | Màu nâu | 0.13 | 1250 | 215 ± 5 | 1000/960N/50mm | -140 360 |
1013c | Màu nâu | 0.13 | 1250 | 180 ± 5 | 1100/800N/50mm | -140 360 |
1013g | Trắng | 0.13 | 1250 | 290 ± 5 | 910/880n/50mm | -140 360 |
1018g | Trắng | 0.18 | 1250 | 310 ± 5 | 1600/1600N/50mm | -140 360 |
1018c | Đen | 0.18 | 1250 | 415 ± 5 | 1500/1500N/50mm | -140 360 |
1025a | Đen | 0.25 | 4000 | 490 ± 5 | 2800/2700N/50mm | -140 360 |
1025b | Màu nâu | 0.25 | 4000 | 380 ± 5 | 2200/2000N/50mm | -140 360 |
1025D | Màu nâu | 0.25 | 4000 | 320 ± 5 | 2500/2600N/50mm | -140 360 |
1025JK | Màu nâu | 0.25 | 4000 | 490 ± 5 | 2800/2700N/50mm | -140 360 |
1029c | Đen | 0.29 | 4000 | 400 ± 5 | 2700/2500N/50mm | -140 360 |
1030C | Màu nâu | 0.3 | 4000 | 520 ± 5 | 250/2400N/50mm | -140 360 |
1030JK | Màu nâu | 0.3 | 4000 | 620 ± 5 | 2800/2700N/50mm | -140 360 |
1035JK | Màu nâu | 0.35 | 4000 | 670 ± 5 | 2100/2000N/50mm | -140 360 |
1035JK1 | Màu nâu | 0.35 | 4000 | 620 ± 5 | 2200/2100N/50mm | -140 360 |
1035JK2 | Màu nâu | 0.35 | 4000 | 560 ± 5 | 2200/2100N/50mm | -140 360 |
1035c | Đen | 0.35 | 4000 | 670 ± 5 | 2400/2200N/50mm | -140 360 |
1040a | Màu nâu | 0.4 | 4000 | 820 ± 5 | 2900/3100N/50mm | -140 360 |
1045 | Màu nâu | 0.4 | 4000 | 880 ± 5 | 3000/2900N/50mm | -140 360 |
1050JK1 | Màu nâu | 0.5 | 4000 | 950 ± 5 | 3000/2900N/50mm | -140 360 |
1050JK | Màu nâu | 0.5 | 4000 | 900 ± 5 | 3000/2900N/50mm | -140 360 |
1050A | Màu nâu | 0.5 | 4000 | 1040 ± 5 | 3000/2900N/50mm | -140 360 |
1050b | Màu nâu | 0.5 | 4000 | 1020 ± 5 | 3000/2900N/50mm | -140 360 |
1065 | Màu nâu | 0.6 | 4000 | 1150 ± 5 | 4200/4000N/50mm | -140 360 |
1070JK | Trắng | 0.7 | 4000 | 1200 ± 5 | 6000/5800N/50mm | -140 360 |
1070JK1 | Trắng | 0.7 | 4000 | 1200 ± 5 | 5000/4800N/50mm | -140 360 |
1073JK | Trắng | 0.73 | 4000 | 1480 ± 5 | 5200/5000N/50mm | -140 360 |
1075JK | Trắng | 0.75 | 4000 | 1590 ± 5 | 6300/6200N/50mm | -140 360 |
1083 | Trắng | 0.83 | 4000 | 1740 ± 5 | 6500/6400N/50mm | -140 360 |
1190JKC | Trắng | 0.95 | 4000 | 1740 ± 5 | 6300/5800N/50mm | -140 360 |
1190JKC | Màu nâu | 0.9 | 4000 | 1550 ± 5 | 6300/5800N/50mm | -140 360 |
1190JKC | Màu nâu | 0.9 | 4000 | 1650 ± 5 | 6150/5300N/50mm | -140 360 |
Sử dụng sản phẩm
1. Xử lý thực phẩm: Được sử dụng để làm lớp lót nướng không dính, thảm lò, thảm nướng, vv để ngăn chặn thực phẩm dính và tạo điều kiện làm sạch và an toàn thực phẩm.
2. Ngành công nghiệp: Được sử dụng để tạo ra lớp lót đường ống chống ăn mòn, vỏ bảo vệ, thiết bị chống ăn mòn, tàu phản ứng hóa học, v.v., có thể chống lại sự xói mòn của các chất hóa học khác nhau.
3. Ngành công nghiệp điện tử: Được sử dụng để làm vật liệu cách điện điện, tấm sưởi ấm mạch điện tử, cách điện cáp, v.v., với tính chất cách nhiệt tốt và điện trở nhiệt độ cao.
4. Lĩnh vực xử lý nhiệt độ: Được sử dụng để làm miếng đệm cách nhiệt xử lý nhiệt, lớp lót lò, đai lưới xử lý nhiệt, v.v., có thể chịu được môi trường nhiệt độ cao và bảo vệ phôi.
5. Đóng gói và in ấn: Được sử dụng để làm miếng đệm nhiệt, băng niêm phong nhiệt, băng chuyền máy in, v.v ... Nó có khả năng chống nhiệt độ cao và đặc tính chống dính, cải thiện hiệu quả sản xuất và chất lượng sản phẩm.
6. Vật liệu xây dựng: Được sử dụng để làm rèm chống cháy, lớp lót chống cháy, vật liệu cách nhiệt chống cháy, v.v., với đặc tính chống cháy tuyệt vời và khả năng chống nhiệt độ cao.
7. Các trường khác: Vải sợi thủy tinh phủ PTFE cũng có thể được sử dụng trong hàng không vũ trụ, ô tô, dệt may, lọc và các lĩnh vực khác để đáp ứng các nhu cầu đặc biệt như nhiệt độ cao, chống ăn mòn, chống cháy và không dính.
Câu hỏi thường gặp
Q: Những lợi thế của vải bằng sợi thủy tinh được phủ PTFE là gì?
Trả lời: Vải sợi thủy tinh phủ PTFE có những ưu điểm của khả năng không dính, khả năng chống nhiệt độ cao, độ ổn định hóa học, cách điện, kháng mài mòn và kháng thời tiết.
Q: Làm thế nào nhiệt độ cao có thể chịu được vải bằng sợi thủy tinh được phủ?
Trả lời: Vải sợi thủy tinh phủ PTFE có thể chịu được môi trường nhiệt độ cao và điện trở nhiệt độ của nó thường có thể đạt tới hơn 260 ° C. Một số mô hình đặc biệt thậm chí có thể chịu được nhiệt độ cao hơn.
Q: Vải sợi thủy tinh được phủ PTFE có an toàn cho chế biến thực phẩm không?
Trả lời: Có, vải bằng sợi thủy tinh được phủ PTFE là vật liệu cấp thực phẩm, không độc hại và không mùi, đáp ứng các yêu cầu an toàn thực phẩm và có thể được sử dụng một cách an toàn trong chế biến thực phẩm.
Q: Kích thước và hình dạng của vải bằng sợi thủy tinh được phủ PTFE có được tùy chỉnh không?
Trả lời: Có, vải sợi thủy tinh được phủ PTFE có thể được tùy chỉnh theo các kích cỡ và hình dạng khác nhau khi cần thiết để phù hợp với các nhu cầu ứng dụng khác nhau.